Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Quận 9 Chi Tiết Cập Nhật Mới 2023

Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói Quận 9 Chi Tiết Cập Nhật Mới 2023 là chủ đề trong nội dung bây giờ của chúng mình. Theo dõi bài viết để tham khảo nhé.

AGói thầuSuất đầu tư tiết kiệmSuất đầu tư trung bìnhSuất đầu tư lọai kháSuất đầu tư cao cấp

 

Vật tư thi công phần thô và nhân công trọn gói (tuỳ thuộc diện tích và điều kiện thi công)2.700.000 – 2.800.000 đ/m²2.700.000 – 3.000.000 đ/m²2.800.000 – 3.000.000 đ/m²3.100.000 đ/m² trở lên

 

Vật tư phần hòan thiện (tuỳ thuộc chủng loại vật tư được chọn)900.000 – 1.500.000 đ/m² 1.600.000 -2.000.000 đ/m² 2.000.000 – 2.400.000 đ/m² 2.500.000 đ/m² trở lên

 

Gói thầu chìa khóa trao tay. 3.600.000 – 4.300.000 đ/m² 4.300.000 – 5.000.000 đ/m² 4.800.000 – 6.400.000 đ/m²6.600.000 đ/m²  trở lênBTên vật tưSuất đầu tư tiết kiệmSuất đầu tư trung bìnhSuất đầu tư lọai kháSuất đầu tư cao cấpVẬT TƯ CHÍNH PHẦN THÔCọc bê tông cốt thép, D250Chủ nhà liên hệ thầu cọc (Cọc thị trường)Chủ nhà liên hệ thầu cọc (Cọc thị trường)C Chủ nhà liên hệ thầu cọc (Cọc theo yêu cầu)Chủ nhà liên hệ thầu cọc (Cọc theo yêu cầu)Cát đệm lót nền , san lấpCát san lấp, xà bầnCát san lấp, xà bầnCát san lấp, xà bầnCát san lấp, xà bầnCát xây tô, bê tôngCát thường Cửu LongCát lọai 1, cát VàngCát lọai 1, cát VàngCát lọai 1, cát VàngGạch ống, gạch đinhTổ hợpTuynen Phước Thành, Tám Quỳnh Bình DươngTuynen Phước Thành, Tám Quỳnh Bình DươngTuynel Thành Tâm, Trung Nguyên, Đồng NaiĐá 1×2, đá 4×6Đá Xanh  Đồng NaiĐá Xanh  Đồng NaiĐá Xanh  Đồng NaiĐá Xanh  Đồng NaiBêtông các cấu kiệnMác 200;10 ± 2 cmMác 250;10 ± 2 cmMác 250;10 ± 2 cmMác 250;10 ± 2 cmXimăngCotec, Hạ Long, FicoHà tiên ,Holcim, Nghi SơnHà tiên ,Holcim, Nghi SơnHà tiên ,Holcim, Nghi SơnThép xây dựngMiền NamViệt Úc – PominaViệt Nhật -PominaViệt Nhật-PominaVữa xây tôMac 50-75Mac 50-75Mac 75Mac 75Ống cấp thoát nướcBình MinhBình Minh – Lọai 1Vinaconex, VespoVinaconex, VespoỐng cấp nước nóngVertuVinaconex, VespoVespoVespoĐế âm, ống điệnSino, ChengliSino, Chengli,Clipsa, SinoPanasonic, SchneiderDây điệnCadiviCadiviCadiviCadiviDây TV, ĐT, internet5C, Sino, Krone5C, Sino, Krone5C, Sino, Krone5C, Sino, KroneCTên vật tưSuất đầu tư tiết kiệmSuất đầu tư trung bìnhSuất đầu tư lọai kháSuất đầu tư cao cấpVẬT TƯ CHÍNH PHẤN HOÀN THIỆNBột bã tườngJotonJotonICI Putty,ICI Putty, JotunSơn nướcTOANipponMaxilite, DuluxDulux, JotunGạch nền, ốp látTaiceraWhite horse (Bạch Mã), Royal Vũng Tàu.Euro tile, Đồng TâmEuro tile, Việt ceramicĐá Granite< 750.000 đ/m2Đen Huế, Đỏ Bình Định, Đỏ Gia LaiKim sa, đỏ RubyNgọai NhậpLancan cầu thang, ban côngSắt hộp , Sơn dầu ExpoSắt hộp , Sơn expoxyInox kiếng cường lựcInox kiếng cường lựcTay vịn cầu thangSắt hộp , Sơn dầu ExpoSắt + Sơn dầu, Trụ GỗGỗ Căm xe, Inox kínhGỗ Căm xe, Inox kínhCửa cổngSắt hộp , Sơn dầu ExpoSắt hộp mạ kẽm , Sơn ExpoxySắt vuông mạ kẽm, Sơn dầu Expoxy, sơn tĩnh điệnThép đặc , Sơn Expoxy, sơn tĩnh điện.Cửa phòng  ngủCửa Nhựa giả gỗ Y@door Đài Loan, Hàn QuốcCửa gỗ Công Nghiệp (HDF)Cửa gỗ Căm xe, Gỗ SồiCửa gỗ Căm xe, Sồi, Cửa nhựa lõi thép, Nhôm, Xingfa Nhập.Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà)Sắt  + kính 5 lyNhôm tĩnh điện Tunghing  kính 6 lyNhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II, Việt Nhật, kính 8mmCửa Euro + kính cường lực 8mm,  Nhôm Xingfa Nhập kính 8mmCửa WC (0,7mx2m)Cửa nhựa  Y@doorNhôm tĩnh điện Tunghing, kính 5 lyNhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II, Việt Nhật, kính 8mmCửa Euro + kính cường lực 8mm,  Nhôm Xingfa Nhập kính 8mmKhóaKhóa tròn Đài Loan mạ CromeKhóa tròn Việt Tiệp, Đài Loan inox mờKhóa Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia inox mờKhóa Hafele inox mờTrần thạch caoHàng thị trườngHàng thị trườngKhung tấm Vĩnh Tường/ GypsumKhung tấm Vĩnh Tường/Gypsum/BoralBồn InoxSơn Hà, Đại ThànhNam ThànhTòan MỹTòan MỹVòi rửa, Bồn rửa chénToàn MỹInax/ caesarAmerican/ FushimaToto/KohlerBồn cầu , LavaboInaxInaxAmerican/ FushimaToto/KohlerPhụ kiện 7 món (theo bộ)InaxInax, Hàn QuốcAmerican/ FushimaToto/KohlerCông tắc, ổ cắm, CBChengliSino/ MPEPanasonic/ SchneiderClipsal/ Panasonic/ SchneiderĐènDuhal, Điện Quang, Rạng ĐôngPhilip/MPEPhilip/MPEPhilip, Paragon…DChưa bao gồm
HT nứơc nóng năng lượngHàng thị trườngSunflowerAristonAristonHệ thống điện lạnhFuniki, ReeLG, Hitachi,Sanyo, Mitsu, SharpToshiba, Samsung, Panasonic, DaikinTB bếp + tủ bếpVán HDFSồiCăm xe , Xoan đào 100%Căm xe 100%, Gõ đỏTủ gỗ âm tườngXoan đào + xoan ghépSồi trắngXoan đào 100%Căm xe 100%ECách tính m² xây dựng

  1. Móng : tuỳ theo điều kiện địa chất (đất nền) có chi phí từ 30% trở lên so với diện tích tầng trệt.
  2. Tầng hầm : có chi phí từ 150% trở lên so với diện tích.
  3. Tầng trệt : được tính 100% diện tích
  4. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại.
  5. Các tầng lầu : 100% diện tích
  6. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 70% diện tích cho phần còn lại
  7. Mái tole 30% ; Mái ngói thường 40% ; Mái BTCT 50%, Mái BTCT dán ngói : 100% diện tích
  8. Hàng rào, theo md, tùy mức độ đầu tư.  Sân vườn được tính 70% diện tích,  riêng tiểu cảnh thì tính riêng từng loại.

* Chủ đầu tư nên quan tâm : Với hồ sơ thiết kế và vật tư tương ứng thì tổng số tiền đầu tư sẽ là bao nhiêu? Để tránh rơi vào “ma trận” tính m2.

FGhi chú thêm về gói thầu vật tư phần thô và nhân công trọn gói.

Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong phần nhân công

  • Phần gia công mộc: tay vịn cầu thang, cửa, tủ bếp, tủ âm tường…
  • Phần gia công sắt, sơn tĩnh điện .
  • Phần gia công đá granite cầu thang, tam cấp.
  • Phần lắp dựng tấm trần thạch cao, vách kính vệ sinh.
  • Phần lắp đặt cửa đi, cửa sổ, cửa cuốn, cửa kéo.
  • Phần lắp đặt điện lạnh, chống sét, camera, PCCC- Phần ống nước nóng năng lượng- Mạng LAN nếu có
  • Phần đấu nối đồng hồ điện – nước vào hệ thống của thành phố.
  • Phần kèo sắt ngói, lam nhôm sắt trang trí.
  • Phần máy nước nóng và hệ thống ống nước nóng năng lượng mặt trời.– Máy phát dự phòng nếu có– Đèn Chùm trang trí tính riêng– Đấu nối thoát nước ra hố gas khu vực nhà thầu chỉ bao tối đa 4m, trên 4m tính them nhân công vật tư.

GPhương pháp tính diện tích:

  1. Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 đến 1.5m so với code vỉa hè tính 150% diện tích.
  2. Tầng hầm có độ sâu từ 1.5 đến 2.0m so với code vỉa hè tính 170% diện tích.
  3. Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 200% diện tích.
  4. Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích( trệt, lửng, lầu… sân thượng có mái che)
  5. Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT).
  6. Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích.
  7. Mái tole tính 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole hợp)- tính theo mặt  nghiêng.
  8. Mái ngói kèo sắt tính 70% diện tích (bao gồm hệ khung kèo và ngói lợp)- tính theo mặt nghiêng.
  9. Mái ngói  BTCT tính 100% diện tích, tính theo mặt nghiêng( bao gồm hệ ritô và ngói lợp).
  10. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng- đà cọc- đà kiềng tính 70% diện tích).
  11.  Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.
  12. Công trình thi công móng băng, phần móng tính 20% diện tích tầng trệt
error: Content is protected !!